Đọc nhanh: 杀寄生虫药 (sát kí sinh trùng dược). Ý nghĩa là: Chất diệt ký sinh trùng.
Ý nghĩa của 杀寄生虫药 khi là Danh từ
✪ Chất diệt ký sinh trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀寄生虫药
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 用 灯光 诱杀 棉铃虫
- dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 把 野生 药材 改为 家种
- biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 医生 让 他 服 三粒 药
- Bác sĩ bảo anh ta uống ba viên thuốc.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀寄生虫药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀寄生虫药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
杀›
生›
药›
虫›