杀人不用刀 shārén bùyòng dāo

Từ hán việt: 【sát nhân bất dụng đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杀人不用刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát nhân bất dụng đao). Ý nghĩa là: giết người không gươm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杀人不用刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杀人不用刀 khi là Thành ngữ

giết người không gươm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人不用刀

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 搏斗 bódòu

    - dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch

  • - 战士 zhànshì men yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 肉搏 ròubó

    - các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - 敌军 díjūn 所到之处 suǒdàozhīchù 杀人放火 shārénfànghuǒ 无所不为 wúsuǒbùwéi

    - Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.

  • - 建筑 jiànzhù 部门 bùmén 不断 bùduàn 减少 jiǎnshǎo 对非 duìfēi 熟练工人 shúliàngōngrén bàn 熟练工人 shúliàngōngrén de 使用 shǐyòng

    - Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.

  • - yǒu 委屈 wěiqū jiù shuō 出来 chūlái 不该 bùgāi 别人 biérén 杀气 shāqì

    - anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 用人不当 yòngrénbúdàng

    - dùng người không thoả đáng

  • - yòng 霰弹枪 xiàndànqiāng 连杀 liánshā 两人 liǎngrén

    - Một vụ nổ súng ngắn?

  • - 施用 shīyòng 酷刑 kùxíng 必为 bìwèi 文明 wénmíng 社会 shèhuì de rén suǒ 不齿 bùchǐ

    - Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.

  • - rén hái 认识 rènshí gèng 不用说 búyòngshuō 交情 jiāoqing le

    - Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.

  • - 很多 hěnduō 老人 lǎorén 不会 búhuì yòng 电脑 diànnǎo

    - Rất nhiều người già không biết dùng máy tính.

  • - 照片 zhàopiān 不是 búshì wèi huò 性满足 xìngmǎnzú 而是 érshì 杀人 shārén de 证据 zhèngjù

    - Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.

  • - 不要 búyào 利用 lìyòng 别人 biérén de 善良 shànliáng

    - Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.

  • - 孩子 háizi le 不用 bùyòng rén wèi le

    - Trẻ lớn rồi, không cần ai bón nữa.

  • - dōu shì 熟人 shúrén 用不着 yòngbuzháo 客气 kèqi

    - Đều là người quen, không cần khách khí.

  • - 男人 nánrén yào yòng 卸妆油 xièzhuāngyóu hái tǐng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de

    - Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 旅行 lǚxíng dōu zuò 汽车 qìchē ér 使用 shǐyòng 马车 mǎchē

    - Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.

  • - 不用 bùyòng rén zài 催促 cuīcù jiù xiě le xìn

    - Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀人不用刀

Hình ảnh minh họa cho từ 杀人不用刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀人不用刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao