Đọc nhanh: 阅世未深 (duyệt thế vị thâm). Ý nghĩa là: còn non.
Ý nghĩa của 阅世未深 khi là Thành ngữ
✪ còn non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅世未深
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 阅世 未深
- còn non
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅世未深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅世未深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
未›
深›
阅›