Đọc nhanh: 木工锥子 (mộc công chuỳ tử). Ý nghĩa là: nầm.
Ý nghĩa của 木工锥子 khi là Danh từ
✪ nầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木工锥子
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 这块 桌子 是 用 柏木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木工锥子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木工锥子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
工›
木›
锥›