Đọc nhanh: 锯木工 (cư mộc công). Ý nghĩa là: thợ xẻ.
Ý nghĩa của 锯木工 khi là Danh từ
✪ thợ xẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯木工
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 是 锯木厂 吗
- Giống như một nhà máy cưa?
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 工人 在 旋 木头
- Công nhân đang tiện gỗ.
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 这件 木器 做工 精细
- Đồ dùng bằng gỗ này được chế tác tinh tế.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锯木工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锯木工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
木›
锯›