锯木工 jù mùgōng

Từ hán việt: 【cư mộc công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锯木工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư mộc công). Ý nghĩa là: thợ xẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锯木工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锯木工 khi là Danh từ

thợ xẻ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯木工

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - zhè 木椅 mùyǐ 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 伐木工人 fámùgōngrén

    - công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.

  • - 正在 zhèngzài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đang cưa tấm gỗ.

  • - 他们 tāmen 原木 yuánmù 锯成 jùchéng 一块块 yīkuàikuài 厚板 hòubǎn

    - Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.

  • - 承办 chéngbàn 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - nhận làm các công trình thổ mộc.

  • - 原木 yuánmù zhè 工作 gōngzuò gàn 起来 qǐlai 浑身 húnshēn 发热 fārè

    - Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.

  • - shì 锯木厂 jùmùchǎng ma

    - Giống như một nhà máy cưa?

  • - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • - 木匠 mùjiàng fāng 工具 gōngjù 齐全 qíquán

    - Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.

  • - 工匠 gōngjiàng yòng lái 分开 fēnkāi 木材 mùcái

    - Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.

  • - 工人 gōngrén yòng 螺丝 luósī jiāng 木板 mùbǎn 固定 gùdìng hǎo

    - Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.

  • - 工人 gōngrén zài xuán 木头 mùtou

    - Công nhân đang tiện gỗ.

  • - 所有 suǒyǒu de shù dōu 锯成 jùchéng 原木 yuánmù

    - Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.

  • - 学习 xuéxí le 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.

  • - zài 锯木 jùmù tóu

    - Anh ấy đang cưa gỗ.

  • - 学会 xuéhuì le 木工 mùgōng de 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy đã học được nghề mộc.

  • - 这件 zhèjiàn 木器 mùqì 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Đồ dùng bằng gỗ này được chế tác tinh tế.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锯木工

Hình ảnh minh họa cho từ 锯木工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锯木工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:ノ一一一フフ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSJR (重金尸十口)
    • Bảng mã:U+952F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình