望闻问切 wàngwénwènqiè

Từ hán việt: 【vọng văn vấn thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "望闻问切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vọng văn vấn thiết). Ý nghĩa là: vọng, văn, vấn, thiết; tứ chẩn (bốn phương pháp chữa bệnh của Đông y; nhìn, nghe, hỏi, sờ. gọi là "tứ chẩn"); tứ chẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 望闻问切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 望闻问切 khi là Thành ngữ

vọng, văn, vấn, thiết; tứ chẩn (bốn phương pháp chữa bệnh của Đông y; nhìn, nghe, hỏi, sờ. gọi là "tứ chẩn"); tứ chẩn

中医诊断疾病的方法望是观察病人的发育情况、面色、舌苔、表情等;闻是听病人的说话声音、咳嗽、喘息,并且 嗅出病人的口臭、体臭等气味;问是询问病人自己所感到的症状,以前所患过的病等;切是用手诊脉或按 腹部诊察有没有痞块等通常这四种方法结合在一起使用,叫做四诊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望闻问切

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • - 爸爸 bàba 饮着 yǐnzhe 殷切期望 yīnqièqīwàng

    - Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.

  • - 不闻不问 bùwénbùwèn

    - chẳng hề quan tâm

  • - duì zhè 状况 zhuàngkuàng 不闻不问 bùwénbùwèn 就是 jiùshì 不负责任 bùfùzérèn

    - Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

  • - 拜访 bàifǎng shì 一门 yīmén 学问 xuéwèn 看望 kànwàng 病人 bìngrén 更是 gèngshì 一门 yīmén 艺术 yìshù

    - Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 遂意 suìyì

    - Tôi hy vọng mọi thứ như ý.

  • - 那晚 nàwǎn nín wèn de 问题 wèntí de 答案 dáàn shì hěn 抱歉 bàoqiàn 希望 xīwàng 后会无期 hòuhuìwúqī

    - Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!

  • - 希望綦切 xīwàngqíqiè

    - vô cùng hi vọng.

  • - 热切 rèqiè de 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng khẩn thiết.

  • - 殷切 yīnqiè de 期望 qīwàng

    - kỳ vọng tha thiết.

  • - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 有所 yǒusuǒ wén

    - Tôi đã hay biết về vấn đề này.

  • - 上述 shàngshù 各条 gètiáo wàng 切实 qièshí 执行 zhíxíng

    - các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - 记者 jìzhě 诘问 jiéwèn 官员 guānyuán 关于 guānyú 丑闻 chǒuwén

    - Phóng viên chất vấn quan chức về vụ bê bối.

  • - 急切 jíqiè 盼望 pànwàng 成功 chénggōng

    - thiết tha mong đợi thành công.

  • - 恳切地 kěnqièdì 希望 xīwàng dào 大家 dàjiā de 帮助 bāngzhù

    - tha thiết hy vọng được sự giúp đỡ của mọi người.

  • - 单纯 dānchún 希望 xīwàng 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

  • - 大家 dàjiā 切望 qièwàng 事情 shìqing 能变 néngbiàn hǎo

    - Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 望闻问切

Hình ảnh minh họa cho từ 望闻问切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望闻问切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa