Đọc nhanh: 顺嘴 (thuận chuỷ). Ý nghĩa là: trôi chảy; lưu loát (từ ngữ), buột miệng (nói ra, hát lên). Ví dụ : - 顺嘴胡诌 thuận mồm bịa chuyện
Ý nghĩa của 顺嘴 khi là Động từ
✪ trôi chảy; lưu loát (từ ngữ)
(词句) 念着流畅
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
✪ buột miệng (nói ra, hát lên)
没有经过考虑 (说出、唱出)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺嘴
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 我 只是 顺嘴 说 了 出来
- Tớ chỉ là thuận miệng nói ra.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
顺›