Đọc nhanh: 有线电话 (hữu tuyến điện thoại). Ý nghĩa là: điện thoại hữu tuyến.
Ý nghĩa của 有线电话 khi là Danh từ
✪ điện thoại hữu tuyến
靠导线传送的电话,在通话的两地之间有导线连接普通电话大多是有线电话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有线电话
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 架设 电线
- mắc dây điện.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 直线 电话
- điện thoại trực tiếp.
- 球援 电话 随时 在线
- Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 电话线 经常出现 故障
- Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.
- 名刺 上 有 他 电话
- Trên danh thiếp có số điện thoại của anh ấy.
- 碰巧在 附近 有个 公用电话亭
- Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.
- 便条 上 有 她 的 电话号码
- Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 你 的 电话 刚才 怎么 一直 占线 ?
- Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?
- 这部 电话 的 电线 断 了
- Dây điện thoại này bị đứt rồi.
- 除非 有 急事 , 我 才 会 打电话
- Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.
- 有事 就 随时 给 我 打电话 , 真的 没什么 关系
- Có việc thì cứ gọi điện cho tôi, thật sự không vấn đề gì đâu.
- 她 没有 回应 我 的 电话
- Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.
- 为什么 你 的 电话 总是 占 着 线 ?
- Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?
- 你 他 娘 的 怎么 把 我 衣服 弄 到 电话线 上去 了
- Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有线电话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有线电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
电›
线›
话›