Đọc nhanh: 有朝 (hữu triều). Ý nghĩa là: một ngày, một lúc nào đó trong tương lai. Ví dụ : - 富有朝气 giàu chí tiến thủ. - 生气勃勃(生命力强,富有朝气)。 tràn đầy sức sống.. - 有热情,有朝气。 có nhiệt tình, có khí thế.
Ý nghĩa của 有朝 khi là Danh từ
✪ một ngày
one day
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 有 热情 , 有 朝气
- có nhiệt tình, có khí thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ một lúc nào đó trong tương lai
sometime in the future
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有朝
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 今朝 有雾
- Hôm nay có sương mù.
- 有 热情 , 有 朝气
- có nhiệt tình, có khí thế.
- 明朝 有 几个 皇上 ?
- Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 汉朝 有 很多 伟大成就
- Nhà Hán có nhiều thành tựu vĩ đại.
- 张公公 在 朝 中 颇 有 势力
- Trương công công có thế lực lớn trong triều đình.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 这伙 子 年轻人 很 有 朝气
- Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.
- 明朝 的 皇帝 非常 富有
- Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.
- 金朝 的 文化 也 有 其 独特 之 处
- Văn hóa của nhà Kim cũng có đặc điểm riêng của nó.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
朝›