Đọc nhanh: 有效负载 (hữu hiệu phụ tải). Ý nghĩa là: khối hàng.
Ý nghĩa của 有效负载 khi là Động từ
✪ khối hàng
payload
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效负载
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 这种 办法 并 不 有效
- Phương pháp này không hiệu quả.
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有效负载
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效负载 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
有›
负›
载›