有效市场假说 Yǒuxiào shìchǎng jiǎshuō

Từ hán việt: 【hữu hiệu thị trường giả thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有效市场假说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hiệu thị trường giả thuyết). Ý nghĩa là: Efficient markets hypothesis Giả thuyết thị trường hiệu quả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有效市场假说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有效市场假说 khi là Danh từ

Efficient markets hypothesis Giả thuyết thị trường hiệu quả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效市场假说

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - yǒu 其他人 qítārén 在场 zàichǎng 这项 zhèxiàng 特免 tèmiǎn quán jiù 失效 shīxiào

    - Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn 飞机场 fēijīchǎng 之间 zhījiān yǒu 往返 wǎngfǎn de 穿梭 chuānsuō 运行 yùnxíng 班车 bānchē

    - Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi

    - Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 鲜肉 xiānròu mài

    - Trên chợ có thịt tươi bán.

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 有涨 yǒuzhǎng yǒu luò

    - Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.

  • - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • - 这种 zhèzhǒng rén zài 别处 biéchù 绝对 juéduì 没有 méiyǒu 市场 shìchǎng

    - Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō cōng

    - Ở chợ có rất nhiều hành.

  • - 假冒 jiǎmào 商品 shāngpǐn 透过 tòuguò 市场 shìchǎng

    - Hàng giả thâm nhập vào thị trường.

  • - 这个 zhègè 超市 chāoshì 附近 fùjìn yǒu 一个 yígè 地下 dìxià 停车场 tíngchēchǎng

    - Gần siêu thị này có một bãi đậu xe ngầm.

  • - 占有 zhànyǒu le 所有 suǒyǒu de 市场 shìchǎng 数据 shùjù

    - Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 多种 duōzhǒng 车辆 chēliàng de 类型 lèixíng

    - Trên thị trường có rất nhiều loại xe.

  • - 房屋 fángwū 市场 shìchǎng 已有 yǐyǒu 好几个 hǎojǐgè yuè 处于 chǔyú 低迷 dīmí 状态 zhuàngtài

    - Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.

  • - 这个 zhègè 农贸市场 nóngmàoshìchǎng yǒu 一百多个 yìbǎiduōge 摊位 tānwèi

    - chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō 家用电器 jiāyòngdiànqì

    - Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.

  • - 听说 tīngshuō 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 有款 yǒukuǎn dòu 洗脸 xǐliǎn nǎi 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng yǒu 很多 hěnduō 行商 hángshāng

    - Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 商品 shāngpǐn

    - Trên thị trường có rất nhiều loại hàng hóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有效市场假说

Hình ảnh minh họa cho từ 有效市场假说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有效市场假说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao