Đọc nhanh: 有影响 (hữu ảnh hưởng). Ý nghĩa là: có ảnh hưởng. Ví dụ : - 你确实总是很有影响力 Bạn luôn có ảnh hưởng rất lớn.
Ý nghĩa của 有影响 khi là Động từ
✪ có ảnh hưởng
influential
- 你 确实 总是 很 有 影响力
- Bạn luôn có ảnh hưởng rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有影响
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 科技 对 教育 有 影响
- Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 微波 辐射 对 健康 有 影响
- Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 孔子 的 学说 很 有 影响
- Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 儒门 有 很大 的 影响
- Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
- 环境 对 人 有 很大 的 影响
- Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
- 这个 案对 社会 有 很大 影响
- Vụ việc này có ảnh hưởng lớn đến xã hội.
- 性别 对 工作 没有 影响
- Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.
- 这个 位置 非常 有 影响力
- Địa vị này rất có sức ảnh hưởng.
- 他们 有 相互 的 影响
- Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.
- 这项 研究 具有 深远 的 影响
- Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有影响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有影响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
影›
有›