有影响 yǒu yǐngxiǎng

Từ hán việt: 【hữu ảnh hưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有影响" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu ảnh hưởng). Ý nghĩa là: có ảnh hưởng. Ví dụ : - Bạn luôn có ảnh hưởng rất lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有影响 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有影响 khi là Động từ

có ảnh hưởng

influential

Ví dụ:
  • - 确实 quèshí 总是 zǒngshì hěn yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Bạn luôn có ảnh hưởng rất lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有影响

  • - 内脏 nèizàng de 位于 wèiyú 内脏 nèizàng de 内脏 nèizàng 有关 yǒuguān de 位于 wèiyú 内脏 nèizàng de huò 影响 yǐngxiǎng 内脏 nèizàng de

    - Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.

  • - zài 公司 gōngsī yǒu dǐng de 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.

  • - 出口税 chūkǒushuì duì 贸易 màoyì yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.

  • - 科技 kējì duì 教育 jiàoyù yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Công nghệ ảnh hưởng đến giáo dục.

  • - 他们 tāmen de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.

  • - 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn duì 利润 lìrùn yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.

  • - 微波 wēibō 辐射 fúshè duì 健康 jiànkāng yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 吸烟 xīyān yǒu 危害 wēihài 不仅仅 bùjǐnjǐn 危害 wēihài 人体 réntǐ 健康 jiànkāng 还会 háihuì duì 社会 shèhuì 产生 chǎnshēng 不良 bùliáng de 影响 yǐngxiǎng

    - Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.

  • - 孔子 kǒngzǐ de 学说 xuéshuō hěn yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.

  • - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • - 儒门 rúmén yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Phái Nho giáo có ảnh hưởng rất lớn.

  • - 儒家 rújiā 学说 xuéshuō duì 中国 zhōngguó yǒu hěn shēn de 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.

  • - 环境 huánjìng duì rén yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.

  • - 商业活动 shāngyèhuódòng duì 经济 jīngjì yǒu 重要 zhòngyào 影响 yǐngxiǎng

    - Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.

  • - 这个 zhègè 案对 ànduì 社会 shèhuì yǒu 很大 hěndà 影响 yǐngxiǎng

    - Vụ việc này có ảnh hưởng lớn đến xã hội.

  • - 性别 xìngbié duì 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.

  • - 这个 zhègè 位置 wèizhi 非常 fēicháng yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Địa vị này rất có sức ảnh hưởng.

  • - 他们 tāmen yǒu 相互 xiānghù de 影响 yǐngxiǎng

    - Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 深远 shēnyuǎn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.

  • - zài 疫情 yìqíng de 影响 yǐngxiǎng xià 工作 gōngzuò méi le 现在 xiànzài 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn jǐn

    - Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有影响

Hình ảnh minh họa cho từ 有影响

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有影响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao