Đọc nhanh: 黄腰响蜜䴕 (hoàng yêu hưởng mật). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) ống dẫn mật lông vàng (Indicator xanthonotus).
Ý nghĩa của 黄腰响蜜䴕 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) ống dẫn mật lông vàng (Indicator xanthonotus)
(bird species of China) yellow-rumped honeyguide (Indicator xanthonotus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄腰响蜜䴕
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄腰响蜜䴕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄腰响蜜䴕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm响›
腰›
蜜›
黄›