Đọc nhanh: 有名亡实 (hữu danh vong thực). Ý nghĩa là: (văn học) có tên nhưng không có thực (thành ngữ); chỉ tồn tại trên danh nghĩa.
Ý nghĩa của 有名亡实 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) có tên nhưng không có thực (thành ngữ); chỉ tồn tại trên danh nghĩa
lit. has a name but no reality (idiom); exists only in name; nominal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名亡实
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有名亡实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有名亡实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
名›
实›
有›