有价证券经纪 yǒu jià zhèngquàn jīngjì

Từ hán việt: 【hữu giá chứng khoán kinh kỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有价证券经纪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu giá chứng khoán kinh kỷ). Ý nghĩa là: môi giới chứng khoán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有价证券经纪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有价证券经纪 khi là Danh từ

môi giới chứng khoán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有价证券经纪

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 已经 yǐjīng 有个 yǒugè yòu 黏人 niánrén yòu 毛绒绒 máoróngróng

    - Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 爱有 àiyǒu 永恒 yǒnghéng de 价值 jiàzhí

    - Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - yǒu 画画 huàhuà de 经验 jīngyàn

    - Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.

  • - 这些 zhèxiē juǎn hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Những cuốn sách này rất có giá trị.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 记名 jìmíng 证券 zhèngquàn

    - chứng khoán ghi tên.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - 经纪 jīngjì jiā

    - chăm lo gia đình.

  • - 政府 zhèngfǔ 审计 shěnjì de 职能 zhínéng shì 经济 jīngjì 监督 jiāndū 经济 jīngjì 鉴证 jiànzhèng 经济评价 jīngjìpíngjià

    - Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.

  • - 随着 suízhe 商品 shāngpǐn 证券 zhèngquàn 跌价 diējià 美元 měiyuán 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi 胜之不武 shèngzhībùwǔ de 赢家 yíngjiā

    - Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.

  • - 奶奶 nǎinai 年纪 niánjì le 已经 yǐjīng 有点 yǒudiǎn 耳背 ěrbèi le

    - Bà nội đã già nên có chút lãng tai.

  • - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有价证券经纪

Hình ảnh minh họa cho từ 有价证券经纪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有价证券经纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khoán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQSH (火手尸竹)
    • Bảng mã:U+5238
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao