有决心 yǒu juéxīn

Từ hán việt: 【hữu quyết tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有决心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu quyết tâm). Ý nghĩa là: xác định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有决心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 有决心 khi là Từ điển

xác định

determined

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有决心

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 不是 búshì 滋味 zīwèi

    - Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.

  • - yǒu 办法 bànfǎ néng 解决 jiějué ne

    - Có cách nào giải quyết được chứ.

  • - 有口无心 yǒukǒuwúxīn ( zhǐ 心直口快 xīnzhíkǒukuài )

    - miệng bô bô, bụng vô tâm

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • - yǒu zài 身边 shēnbiān 感觉 gǎnjué hěn 安心 ānxīn

    - Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - liàn 老师 lǎoshī hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.

  • - 尤其 yóuqí shì yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.

  • - 这位 zhèwèi 护士 hùshi hěn yǒu 耐心 nàixīn

    - Y tá này rất kiên nhẫn.

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

  • - 暗暗 ànàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - Anh ta thầm hạ quyết tâm

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - 年龄 niánlíng 没有 méiyǒu 问题 wèntí 心态 xīntài 决定 juédìng 状态 zhuàngtài

    - Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .

  • - 这个 zhègè 集邮迷 jíyóumí 决心 juéxīn 无论 wúlùn 代价 dàijià 如何 rúhé dōu yào gǎo dào méi 稀有 xīyǒu de 邮票 yóupiào

    - Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有决心

Hình ảnh minh họa cho từ 有决心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有决心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao