Đọc nhanh: 最高点 (tối cao điểm). Ý nghĩa là: cực điểm.
Ý nghĩa của 最高点 khi là Danh từ
✪ cực điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最高点
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 他 最近 有点 胖
- Anh ấy dạo gần này hơi béo.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 最高 的 嘉奖
- phần thưởng cao nhất.
- 会议 最好 早点 到
- Buổi họp tốt nhất là đến sớm.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 他 最近 有点 膨胀 了
- Anh ta gần đây khá là hống hách.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 我 以前 是 鹰 童军 最高级别 童军
- Tôi là một trinh sát đại bàng.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最高点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最高点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm最›
点›
高›