Đọc nhanh: 压定布 (áp định bố). Ý nghĩa là: vải ép.
Ý nghĩa của 压定布 khi là Danh từ
✪ vải ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压定布
- 坯布
- vải mộc (vải chưa in hoa).
- 布幔
- màn vải.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 出 布告
- ra thông báo
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 定期 公布 账目
- công bố sổ sách định kỳ.
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 行政 决定 已经 发布
- Quyết định hành chính đã được ban hành.
- 公司 布 重大 的 决定
- Công ty tuyên bố quyết định quan trọng.
- 请 定期检查 血压
- Xin hãy kiểm tra huyết áp định kỳ.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 她 跟 家人 宣布 她 决定 去 留学
- Cô ấy đã thông báo với gia đình rằng cô ấy đã quyết định đi du học.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压定布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压定布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
定›
布›