Đọc nhanh: 最佳科教片奖 (tối giai khoa giáo phiến tưởng). Ý nghĩa là: Giải phim giáo khoa hay nhất.
Ý nghĩa của 最佳科教片奖 khi là Danh từ
✪ Giải phim giáo khoa hay nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳科教片奖
- 科教片
- phim khoa giáo.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 科教 战线
- mặt trận khoa giáo.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 我们 择 最佳 方案
- Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 作画 的 最佳 时间 是 白天
- Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
- 我 忘 了 带 教科书
- Tôi quên mang sách giáo khoa.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 最高 的 嘉奖
- phần thưởng cao nhất.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 科学 教育 影片
- phim khoa học giáo dục
- 播放 科教 影片
- phát hình phim khoa học giáo dục
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最佳科教片奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最佳科教片奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
奖›
教›
最›
片›
科›