Đọc nhanh: 更衣室 (canh y thất). Ý nghĩa là: phòng thay quần áo; phòng thay đồ; phòng thay đổi y phục, phòng thay và để đồ (dùng cho vận động viên).
Ý nghĩa của 更衣室 khi là Danh từ
✪ phòng thay quần áo; phòng thay đồ; phòng thay đổi y phục
适于个人换衣服的房间
✪ phòng thay và để đồ (dùng cho vận động viên)
设有供运动员个人单独存放衣服和专用设备的柜橱并供更换运动服的房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更衣室
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 打开 卧室 的 衣橱
- Mở tủ quần áo trong phòng ngủ.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 睡觉 前要 更换 衣裳
- Trước khi đi ngủ phải thay quần áo.
- 学校 对 教室 进行 了 更新
- Trường học đã làm mới các phòng học.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更衣室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更衣室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
更›
衣›