Đọc nhanh: 更姓 (canh tính). Ý nghĩa là: Thay đổi triều đại.Đổi họ. ◎Như: hành bất cải danh, tọa bất canh tính 行不改名; 坐不更姓..
Ý nghĩa của 更姓 khi là Động từ
✪ Thay đổi triều đại.Đổi họ. ◎Như: hành bất cải danh, tọa bất canh tính 行不改名; 坐不更姓.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更姓
- 更生 布
- vải tái chế
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 我 姓昌
- Tớ họ Xương.
- 她 的 姓 是 斗
- Họ của cô ấy là Đẩu.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 他 姓 巴
- Cậu ấy họ Ba.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 姓色
- Anh ấy họ Sắc.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 他 姓斯
- Anh ấy họ Tư.
- 我姓 河
- Tớ họ Hà.
- 他 姓 罗
- Anh ta họ La.
- 他 姓汉
- Anh ấy họ Hán.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 我 的 朋友 姓曼
- Bạn của tôi họ Mạn.
- 她 的 姓 是 曼
- Họ của cô ấy là Mạn.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姓›
更›