智略 zhìlüè

Từ hán việt: 【trí lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "智略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trí lược). Ý nghĩa là: mưu lược. Ví dụ : - mưu lược hơn người

Xem ý nghĩa và ví dụ của 智略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 智略 khi là Danh từ

mưu lược

智谋和才略

Ví dụ:
  • - 智略 zhìlüè guò rén

    - mưu lược hơn người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智略

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 略为 lüèwéi dìng le 定神 dìngshén

    - anh ấy định thần được một chút.

  • - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • - 简略 jiǎnlüè tài shén

    - quá giản lược

  • - zài 危机 wēijī zhōng hěn 理智 lǐzhì

    - Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.

  • - 大智若愚 dàzhìruòyú

    - bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.

  • - 智慧 zhìhuì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.

  • - 智略 zhìlüè guò rén

    - mưu lược hơn người

  • - 需要 xūyào zhù 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 智略

Hình ảnh minh họa cho từ 智略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao