Đọc nhanh: 青天霹雳 (thanh thiên phích lịch). Ý nghĩa là: sét đánh ngang tai; tiếng sét giữa trời xanh; đất bằng nổi sóng.
Ý nghĩa của 青天霹雳 khi là Thành ngữ
✪ sét đánh ngang tai; tiếng sét giữa trời xanh; đất bằng nổi sóng
晴天霹雳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青天霹雳
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 他 每天 都 要 吃 一些 青菜
- Anh ấy mỗi ngày đều ăn một ít rau cải.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青天霹雳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青天霹雳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
雳›
霹›
青›