Đọc nhanh: 门票 (môn phiếu). Ý nghĩa là: vé vào cửa; giấy vào cửa.
Ý nghĩa của 门票 khi là Danh từ
✪ vé vào cửa; giấy vào cửa
公园、博物馆等的入场券
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门票
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 门 梃
- khung cửa
- 景点 门票 很 贵
- Vé vào khu du lịch rất đắt.
- 迪厅 的 门票 很 贵
- Vé vào vũ trường rất đắt.
- 决赛 门票 已经 售罄
- Vé trận chung kết đã bán hết.
- 门票 效期 是 一天
- Vé có hiệu lực trong một ngày.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 球赛 的 门票 已经 售罄 了
- Vé trận bóng đã bán hết.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm票›
门›