Đọc nhanh: 普通民众 (phổ thông dân chúng). Ý nghĩa là: những người bình thường, quần chúng.
Ý nghĩa của 普通民众 khi là Danh từ
✪ những người bình thường
ordinary people
✪ quần chúng
the masses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通民众
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
- 民法通则
- quy tắc chung của luật dân sự
- 唤起民众
- kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 陷落 区 民众
- dân chúng ở vùng địch chiếm.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
- 就是 普通 的 蕨类
- Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 我们 只是 普通家庭
- Chúng tôi chỉ là gia đình bình thường.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
- 汉 民族 的 语言 是 普通话
- Ngôn ngữ của dân tộc Hán là tiếng Phổ thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通民众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通民众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
普›
民›
通›