Đọc nhanh: 普莱斯 (phổ lai tư). Ý nghĩa là: Giá (tên). Ví dụ : - 普莱斯又犯混了 Giá là một con ranh?
Ý nghĩa của 普莱斯 khi là Danh từ
✪ Giá (tên)
Price (name)
- 普莱斯 又 犯 混 了
- Giá là một con ranh?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普莱斯
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 是 你 画 的 克莱斯勒 大厦
- Đó là bức tranh Chrysler của bạn!
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 就是 普雷斯顿
- Đó là Preston, người đàn ông của bạn.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 像 普林斯 和 麦当娜 一样
- Như Prince hoặc Madonna.
- 普莱斯 又 犯 混 了
- Giá là một con ranh?
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普莱斯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普莱斯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斯›
普›
莱›