shǎng

Từ hán việt: 【thưởng.hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thưởng.hướng). Ý nghĩa là: một buổi; một chặp, buổi trưa. Ví dụ : - 。 làm việc một chặp.. - 。 buổi sáng.. - 。 buổi chiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

một buổi; một chặp

(晌儿) 一天以内的一段时间

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò le 一晌 yīshǎng

    - làm việc một chặp.

  • - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • - wǎn 半晌 bànshǎng ér

    - buổi chiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

buổi trưa

晌午

Ví dụ:
  • - 晌觉 shǎngjué

    - giấc ngủ trưa.

  • - 歇晌 xiēshǎng

    - nghỉ trưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 歇晌 xiēshǎng

    - nghỉ trưa.

  • - 后晌 hòushǎng fàn

    - cơm tối.

  • - 前半晌 qiánbànshǎng

    - buổi sáng

  • - hòu 半晌 bànshǎng

    - buổi chiều

  • - wǎn 半晌 bànshǎng ér

    - buổi chiều.

  • - 前半晌 qiánbànshǎng ér

    - buổi sáng.

  • - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • - 晌觉 shǎngjué

    - giấc ngủ trưa.

  • - 睡晌 shuìshǎng jué

    - ngủ trưa.

  • - 晌午 shǎngwu 时分 shífēn

    - lúc trưa.

  • - 工作 gōngzuò le 一晌 yīshǎng

    - làm việc một chặp.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晌

Hình ảnh minh họa cho từ 晌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Hướng , Thưởng
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHBR (日竹月口)
    • Bảng mã:U+664C
    • Tần suất sử dụng:Cao