Đọc nhanh: 后半晌儿 (hậu bán thưởng nhi). Ý nghĩa là: chiều.
Ý nghĩa của 后半晌儿 khi là Danh từ
✪ chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后半晌儿
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 后晌 饭
- cơm tối.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 哥儿俩 一直 谈到 半夜
- Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 后 半天
- buổi chiều
- 前半晌
- buổi sáng
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 车后 尾儿
- sau xe
- 后 半晌
- buổi chiều
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 对 半儿 利
- lời gấp đôi
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 对 半儿 分
- một nửa; chia đôi.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后半晌儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后半晌儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
半›
后›
晌›