Đọc nhanh: 春光乍泄 (xuân quang sạ tiết). Ý nghĩa là: ánh nắng mùa xuân ló dạng mang lại sức sống cho thế giới (thành ngữ), để có cái nhìn thoáng qua về sự thân mật của cái gì đó (ví dụ: đồ lót của một người).
Ý nghĩa của 春光乍泄 khi là Danh từ
✪ ánh nắng mùa xuân ló dạng mang lại sức sống cho thế giới (thành ngữ)
spring sunshine emerges to bring the world alive (idiom)
✪ để có cái nhìn thoáng qua về sự thân mật của cái gì đó (ví dụ: đồ lót của một người)
to give a glimpse of sth intimate (e.g. one's underwear)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光乍泄
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 春光 和煦
- nắng xuân ấm áp
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 春光 融融
- nắng xuân ấm áp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 路边 草茸 迎春 光
- Ngọn cỏ mềm mại ven đường đón ánh xuân.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 青春 是 最 美好 的 时光
- Thanh xuân là thời gian đẹp nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春光乍泄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春光乍泄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乍›
光›
春›
泄›