收益收入 shōuyì shōurù

Từ hán việt: 【thu ích thu nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收益收入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu ích thu nhập). Ý nghĩa là: thu nhập (Kế toán).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收益收入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收益收入 khi là Danh từ

thu nhập (Kế toán)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收益收入

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 国民收入 guómínshōurù

    - thu nhập quốc dân.

  • - de 收入 shōurù hěn 稳定 wěndìng

    - Thu nhập của anh ấy rất ổn định.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

  • - 收益 shōuyì 瞬间 shùnjiān fān le 数倍 shùbèi

    - Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.

  • - de 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.

  • - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • - 收入 shōurù 低微 dīwēi

    - thu nhập thấp

  • - 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - thu nhập ít ỏi

  • - 送货上门 sònghuòshàngmén 不但 bùdàn 便利 biànlì 群众 qúnzhòng gěi 商店 shāngdiàn 增加 zēngjiā le 收入 shōurù

    - Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 达到 dádào 万万 wànwàn

    - Doanh thu của công ty đạt hàng trăm triệu.

  • - 收入 shōurù duō dàn liáo 生于 shēngyú

    - Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.

  • - 收入 shōurù 越高 yuègāo 交税 jiāoshuì yuè duō

    - Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.

  • - 收入 shōurù 差距 chājù 越来越 yuèláiyuè

    - Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.

  • - 佣金 yòngjīn shì de 主要 zhǔyào 收入 shōurù

    - Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.

  • - 收入 shōurù 逐年 zhúnián 递增 dìzēng

    - thu nhập tăng hàng năm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收益收入

Hình ảnh minh họa cho từ 收益收入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收益收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao