Đọc nhanh: 时有所闻 (thì hữu sở văn). Ý nghĩa là: thỉnh thoảng nghe thấy, người ta cứ nghe rằng ....
Ý nghĩa của 时有所闻 khi là Thành ngữ
✪ thỉnh thoảng nghe thấy
heard from time to time
✪ người ta cứ nghe rằng ...
one keeps hearing that...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时有所闻
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 所有 的 班车 都 很 准时
- Tất cả các chuyến xe thường xuyên đều đúng giờ.
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 讣闻 死亡 后 发表 的 通告 , 有时 附有 死者 简要 传记
- Thông báo được phát ra sau khi nghe tin đồn về cái chết, đôi khi đi kèm với một bản tóm tắt tiểu sử của người đã qua đời.
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
- 他 在 跑步 时 超过 了 所有人
- Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 有些 时候 你 所 面对 的 可是 死路一条
- Đôi khi những gì bạn phải đối mặt là ngõ cụt.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时有所闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时有所闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
时›
有›
闻›