Đọc nhanh: 夏令时 (hạ lệnh thì). Ý nghĩa là: Tiết kiệm thời gian ban ngày.
Ý nghĩa của 夏令时 khi là Danh từ
✪ Tiết kiệm thời gian ban ngày
daylight saving time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏令时
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 闹 时令
- bị bệnh thời tiết.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 夏天 是 游泳 的 好时节
- Mùa hè là thời điểm tốt để đi bơi.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 重逢 的 时刻 令人感动
- Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 这个 夏天 令 我 很 难忘
- Mùa hè này làm tôi rất khó quên.
- 美好 时刻 令人难忘
- Khoảnh khắc tươi đẹp làm người ta khó quên.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏令时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏令时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
夏›
时›