Đọc nhanh: 季候 (quý hậu). Ý nghĩa là: mùa; tiết. Ví dụ : - 隆冬季候。 tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
Ý nghĩa của 季候 khi là Danh từ
✪ mùa; tiết
季节
- 隆冬 季候
- tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季候
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 隆冬 季候
- tiết đông; rét đậm (thời kỳ rét nhất trong mùa đông).
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 季候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 季候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
季›