Đọc nhanh: 日上三竿 (nhật thượng tam can). Ý nghĩa là: mặt trời lên cao (ví với người ngủ dậy muộn).
Ý nghĩa của 日上三竿 khi là Thành ngữ
✪ mặt trời lên cao (ví với người ngủ dậy muộn)
太阳升起来离地已有三根竹竿那么高多用来形容人起床晚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日上三竿
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 我 在 三楼 上班
- Tôi làm việc ở tầng ba.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 皇上 今日 出 宫门 了
- Hoàng thượng hôm nay xuất cung rồi.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日上三竿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日上三竿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
上›
日›
竿›