Đọc nhanh: 日射病 (nhật xạ bệnh). Ý nghĩa là: trúng nắng; ngộ nắng; say nắng, trúng thử.
Ý nghĩa của 日射病 khi là Danh từ
✪ trúng nắng; ngộ nắng; say nắng
患中暑 (zḥngshǔ) 病有的地区叫发痧见〖中暑〗
✪ trúng thử
患中暑 (zhòngshǔ) 病有的地区叫发痧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日射病
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 辐射
- bức xạ.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 辐射 形
- hình tia
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日射病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日射病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
日›
病›