Đọc nhanh: 无垠 (vô ngân). Ý nghĩa là: bao la; bát ngát; mênh mông; mênh mang. Ví dụ : - 一望无垠。 mênh mông bát ngát.
Ý nghĩa của 无垠 khi là Tính từ
✪ bao la; bát ngát; mênh mông; mênh mang
辽阔无边
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无垠
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 宽阔 无垠
- rộng vô bờ bến.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 无边无垠 的 大 草原
- Thảo nguyên vô tận.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 大地 无垠
- Trời đất vô tận.
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无垠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无垠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垠›
无›