Đọc nhanh: 无谓 (vô vị). Ý nghĩa là: vô nghĩa; không cần thiết; không xứng đáng. Ví dụ : - 不作无谓的争论。 không tranh luận vô nghĩa.
Ý nghĩa của 无谓 khi là Tính từ
✪ vô nghĩa; không cần thiết; không xứng đáng
没有意义
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无谓
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
- 婚姻 是 个人 的 感觉 , 无所谓 对错
- Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 你们 都 是 我 的 朋友 , 无所谓 旧 朋友 还是 新 朋友
- Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.
- 只要 不 惹麻烦 , 你 去 哪儿 我 都 无所谓
- Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.
- 任 你 怎么 想 , 我 都 无所谓
- Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无谓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无谓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
谓›