Đọc nhanh: 无土生长培养基 (vô thổ sinh trưởng bồi dưỡng cơ). Ý nghĩa là: Chất nền dùng để trồng cây không dùng đất (nông nghiệp).
Ý nghĩa của 无土生长培养基 khi là Danh từ
✪ Chất nền dùng để trồng cây không dùng đất (nông nghiệp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无土生长培养基
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 我们 需要 培养 意志
- Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他 一生 身无长物
- Cả đời anh ấy không có gì dư thừa.
- 土壤 肥沃 有利于 作物 生长
- Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 红豆杉 原生质 体制 备 和 培养 研究
- Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc
- 审美 能力 需要 长期 的 培养
- Khả năng thẩm mỹ cần được rèn luyện lâu dài.
- 早睡早起 是 养生 的 基础
- Ngủ sớm dậy sớm là nền tảng của sống khỏe.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 夫妻俩 无法 生育 , 选择 了 领养
- Đôi vợ chồng bị vô sinh nên đã chọn nhận nuôi đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无土生长培养基
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无土生长培养基 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
土›
培›
基›
无›
生›
长›