旅程表 lǚchéng biǎo

Từ hán việt: 【lữ trình biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅程表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ trình biểu). Ý nghĩa là: hành trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅程表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅程表 khi là Danh từ

hành trình

itinerary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅程表

  • - 开启 kāiqǐ 全新 quánxīn 旅程 lǚchéng

    - Bây giờ mở đầu hành trình mới.

  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • - 里程表 lǐchéngbiǎo

    - bảng lộ trình.

  • - 布置 bùzhì le 旅行 lǚxíng de 行程 xíngchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.

  • - 卧铺 wòpù ràng 旅程 lǚchéng gèng 轻松 qīngsōng

    - Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.

  • - 表演 biǎoyǎn de 程式 chéngshì

    - chương trình biểu diễn.

  • - 旅途 lǚtú de 程不太长 chéngbùtàizhǎng

    - Quãng đường du lịch không quá dài.

  • - 成长 chéngzhǎng shì 一段 yīduàn 漫长 màncháng de 旅程 lǚchéng

    - Trưởng thành là một hành trình dài.

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - 万里 wànlǐ 旅程 lǚchéng

    - hành trình vạn dặm.

  • - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • - 这个 zhègè 方程式 fāngchéngshì zhōng de x 代表 dàibiǎo shén

    - Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?

  • - 他们 tāmen 规划 guīhuà le 一条 yītiáo 长途 chángtú 旅程 lǚchéng

    - Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.

  • - 我们 wǒmen de 旅程 lǚchéng 有点儿 yǒudiǎner 曲折 qūzhé

    - Chặng đường đi của chúng tôi có chút quanh co.

  • - cóng 那儿 nàér 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ le 旅程 lǚchéng

    - Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.

  • - 这次 zhècì 旅程 lǚchéng ràng hěn 难忘 nánwàng

    - Chuyến đi này khiến tôi khó quên.

  • - 旅行 lǚxíng 攻略 gōnglüè 帮助 bāngzhù 计划 jìhuà 行程 xíngchéng

    - Cẩm nang du lịch giúp tôi lên kế hoạch chuyến đi.

  • - 旅程 lǚchéng zài 美丽 měilì de 海滩 hǎitān shàng 终止 zhōngzhǐ

    - Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 课程表 kèchéngbiǎo

    - Đây là thời khóa biểu của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅程表

Hình ảnh minh họa cho từ 旅程表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅程表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao