新鲜葡萄 xīnxiān pútáo

Từ hán việt: 【tân tiên bồ đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新鲜葡萄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân tiên bồ đào). Ý nghĩa là: Nho tươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新鲜葡萄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新鲜葡萄 khi là Danh từ

Nho tươi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜葡萄

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 这些 zhèxiē 葡萄 pútao 真甜 zhēntián a

    - Những quả nho này thật ngọt.

  • - 葡萄汁 pútaozhī 酸溜溜 suānliūliū

    - Nước ép nho chua chua.

  • - 体验 tǐyàn hǎo 新鲜 xīnxiān

    - Trải nghiệm thật mới mẻ.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 呼吸 hūxī 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Hít thở không khí trong lành

  • - shuō de shì 巴西 bāxī 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil

  • - 爸爸 bàba zhǒng le 很多 hěnduō 葡萄树 pútaoshù

    - Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.

  • - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • - 葡萄干 pútáogān ér

    - nho khô

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - bái 葡萄 pútao 汽酒 qìjiǔ shì 廉价 liánjià de 香槟 xiāngbīn

    - Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.

  • - 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - máu tươi

  • - 新鲜 xīnxiān de 叶兰 yèlán 叶子 yèzi 可用 kěyòng lái 煮茶 zhǔchá

    - Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān chī 葡萄 pútao 一边 yībiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.

  • - qǐng yuē 三斤 sānjīn 葡萄 pútao

    - Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.

  • - 据我所知 jùwǒsuǒzhī shì 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.

  • - 练习 liànxí 葡萄牙语 pútaoyáyǔ le

    - Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.

  • - qǐng 尝一尝 chángyīcháng 亲手 qīnshǒu zhǒng de 葡萄 pútao

    - Mời bạn ăn nho mà tôi tự tay trồng.

  • - mǎi le 一篮 yīlán 新鲜 xīnxiān de táo

    - Cô ấy mua một giỏ nho tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新鲜葡萄

Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜葡萄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜葡萄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPOU (廿心人山)
    • Bảng mã:U+8404
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pú
    • Âm hán việt: Bồ
    • Nét bút:一丨丨ノフ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPIB (廿心戈月)
    • Bảng mã:U+8461
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao