Đọc nhanh: 新鲜栗子 (tân tiên lật tử). Ý nghĩa là: Hạt dẻ tươi.
Ý nghĩa của 新鲜栗子 khi là Danh từ
✪ Hạt dẻ tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜栗子
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 这 是 新 的 谱子
- Đây là bản nhạc mới.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 我 买 了 一把 新 尺子
- Tôi mua một cái thước mới.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 这些 梅子 是 新鲜 的
- Những quả mơ này rất tươi.
- 这里 有 新鲜 子 姜
- Ở đây có gừng non tươi.
- 这些 柿子 很 新鲜
- Những quả hồng này rất tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜栗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜栗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
新›
栗›
鲜›