Đọc nhanh: 新林 (tân lâm). Ý nghĩa là: Huyện Tân Lâm thuộc tỉnh Đại Hưng An Lĩnh 大興安嶺地區 | 大兴安岭地区, Hắc Long Giang.
Ý nghĩa của 新林 khi là Danh từ
✪ Huyện Tân Lâm thuộc tỉnh Đại Hưng An Lĩnh 大興安嶺地區 | 大兴安岭地区, Hắc Long Giang
Xinlin district of Daxing'anling prefecture 大興安嶺地區|大兴安岭地区, Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新林
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 森林 里 的 空气 非常 清新
- Không khí trong rừng rất trong lành.
- 林 老师 , 很 高新 见到 你
- Cô giáo Lâm rất vui khi được gặp cô.
- 这片 森林 的 空气 特别 清新
- Không khí trong khu rừng này đặc biệt trong lành.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
林›