Đọc nhanh: 新园乡 (tân viên hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Hsinyuan ở Pingtung County 屏東縣 | 屏东县 , Đài Loan.
✪ Thị trấn Hsinyuan ở Pingtung County 屏東縣 | 屏东县 , Đài Loan
Hsinyuan township in Pingtung County 屏東縣|屏东县 [Ping2 dōng Xiàn], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新园乡
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 新 住宅区 里 有 很多 花园
- Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 公园 建设 得 清新 美好
- Xây dựng công viên trong lành và tươi đẹp.
- 城市 正在 营造 新 的 公园
- Thành phố đang xây dựng công viên mới.
- 花园里 气味 清新
- Hương thơm trong vườn rất tươi mát.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新园乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新园乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
园›
新›