Đọc nhanh: 断路器触点 (đoạn lộ khí xúc điểm). Ý nghĩa là: tiếp điểm của máy cắt (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 断路器触点 khi là Danh từ
✪ tiếp điểm của máy cắt (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断路器触点
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 切断 敌军 的 退路
- cắt đứt đường rút lui của địch.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 他 走路 有点 跷 脚
- Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 你 小心 点儿 , 别 触电 !
- Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 路由器 里 有 一个 鸟巢
- Có một tổ chim trong bộ định tuyến.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 这条 路 有点 弯
- Con đường này ngoằn ngoèo.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断路器触点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断路器触点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
断›
点›
触›
路›