Đọc nhanh: 斩后套连接片 (trảm hậu sáo liên tiếp phiến). Ý nghĩa là: Chặt miếng nối tiếp TCH.
Ý nghĩa của 斩后套连接片 khi là Từ điển
✪ Chặt miếng nối tiếp TCH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩后套连接片
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 照片 的 后背 有字
- Mặt sau của bức ảnh có chữ.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 那些 以备 后 用 这样 我们 就 能 用 组装 套件
- Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩后套连接片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩后套连接片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
套›
接›
斩›
片›
连›