Đọc nhanh: 敢打敢冲 (cảm đả cảm xung). Ý nghĩa là: can đảm và táo bạo.
Ý nghĩa của 敢打敢冲 khi là Động từ
✪ can đảm và táo bạo
courageous and daring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢打敢冲
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 你 怎 麽 敢 叫 我 胖子
- Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 警察 很 勇敢
- Cảnh sát thật dũng cảm.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 这位 战士 勇敢 不过
- Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 我 不敢 一个 人去 打针
- Tôi không dám một mình đi tiêm.
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
- 你 这个 废物 敢 打 , 我 你 等 着
- Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.
- 你 若 敢 打 他 , 我 给 你 好看
- Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢打敢冲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢打敢冲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
打›
敢›