Đọc nhanh: 计划投资部 (kế hoa đầu tư bộ). Ý nghĩa là: Bộ Kế hoạch đầu tư.
Ý nghĩa của 计划投资部 khi là Danh từ
✪ Bộ Kế hoạch đầu tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划投资部
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 定 计划
- định kế hoạch
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 公司 累计 投资 300 万元
- Công ty đã đầu tư tổng cộng 3 triệu nhân dân tệ.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
- 我们 的 计划 被 资源 所 局限
- Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计划投资部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计划投资部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
投›
计›
资›
部›