救灾 jiùzāi

Từ hán việt: 【cứu tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "救灾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứu tai). Ý nghĩa là: cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ, cứu nạn; cứu tai. Ví dụ : - 。 kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 救灾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 救灾 khi là Động từ

cứu tế; uỷ lạo; cứu trợ

救济受灾的人民

Ví dụ:
  • - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

cứu nạn; cứu tai

消除灾害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救灾

  • - 抚慰 fǔwèi 灾民 zāimín

    - thăm hỏi nạn dân thiên tai.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 灾民 zāimín

    - Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.

  • - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 深入 shēnrù 灾区 zāiqū 救援 jiùyuán

    - Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.

  • - 按排 ànpái 运力 yùnlì 抢运 qiǎngyùn 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.

  • - 战士 zhànshì men mào zhe 生命危险 shēngmìngwēixiǎn 解救 jiějiù 受灾 shòuzāi de 群众 qúnzhòng

    - Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân

  • - 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi

    - chống lụt cứu nạn.

  • - 飞往 fēiwǎng 灾区 zāiqū 空投 kōngtóu 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.

  • - 空运 kōngyùn 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - chuyên chở hàng cứu trợ bằng máy bay.

  • - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • - kuài jiù 火灾 huǒzāi zhōng de rén

    - Mau đi cứu người trong đám cháy.

  • - 政府 zhèngfǔ 发放 fāfàng le 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.

  • - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • - zài 救灾 jiùzāi zhōng 可立 kělì le 大功 dàgōng

    - trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.

  • - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

  • - 每次 měicì 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi 当地 dāngdì 驻军 zhùjūn 总是 zǒngshì 打头阵 dǎtóuzhèn

    - mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.

  • - néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 募集 mùjí 款项 kuǎnxiàng 救济 jiùjì yīn 水灾 shuǐzāi ér 无家可归 wújiākěguī de rén ma

    - Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?

  • - 全校师生 quánxiàoshīshēng 积极 jījí 捐钱 juānqián 捐物 juānwù 救济 jiùjì 受灾 shòuzāi 群众 qúnzhòng

    - Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

  • - 政府 zhèngfǔ zài 灾后 zāihòu 供给 gōngjǐ le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán

    - Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.

  • - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 救灾

Hình ảnh minh họa cho từ 救灾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao