Đọc nhanh: 放射防护 (phóng xạ phòng hộ). Ý nghĩa là: phòng thủ phóng xạ.
Ý nghĩa của 放射防护 khi là Danh từ
✪ phòng thủ phóng xạ
radiological defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射防护
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 这 条 堤防 保护 着 村庄 安全
- Con đê này bảo vệ an toàn của làng.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放射防护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放射防护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
护›
放›
防›