Đọc nhanh: 放映机 (phóng ánh cơ). Ý nghĩa là: máy chiếu phim.
Ý nghĩa của 放映机 khi là Danh từ
✪ máy chiếu phim
放映电影用的机器,用强光源透过影片上的形象,经过镜头映在银幕上放映机附带光电设备,把影片上的声带变成声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放映机
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 把 洗衣 液 放进 洗衣机
- Cho nước giặt vào trong máy giặt.
- 本片 即日 放映
- phim này sẽ chiếu trong mấy ngày sắp tới.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 你 不要 放弃 这么 好 的 机会
- Bạn đừng từ bỏ cơ hội tốt như vậy.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 电影 已 开始 放映
- Bộ phim đã bắt đầu chiếu.
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放映机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放映机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
映›
机›